Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˥ zi˧˥ʐṵ˩˧ ʐḭ˩˧ɹu˧˥ ɹi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹu˩˩ ɹi˩˩ɹṵ˩˧ ɹḭ˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

rú rí

  1. Nói khe khẽ với nhau về những điều thích thú.
    Rú rí chuyện lan man suốt đêm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa