progress
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
Luân Đôn, Anh (nữ giới) | [ˈpɹəʊ.ɡɹɛs] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈprɑ.ɡrɛs] |
- IPA: /prə.ˈɡrɛs/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [prə.ˈɡrɛs] |
Từ nguyên sửa
- danh từ
- Từ tiếng Pháp cổ progres (“cuộc tiến bộ”), từ tiếng Latinh prōgressus, từ prōgredī (“tiến hành, tiến bộ, phát triển”), từ pro- (“tiến, trước”) + gradi (“đi bộ, đi”).
- nội động từ
- Từ danh từ. Bị quên dần vào thế kỷ 17, ngoại trừ tại Mỹ. Được coi là từ ngữ đặc Mỹ lúc khi được phục hồi tại Anh.
Danh từ sửa
progress (số nhiều progresses)
- Sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển.
- to make much progress in one's studies — tiến bộ nhiều trong học tập
- the progress of science — sự tiến triển của khoa học
- progress bar — (máy tính) thanh tiến triển, chỉ báo tiến độ
- (Không đếm được?) Sự tiến hành.
- in progress — đang xúc tiến, đang tiến hành
- work is now in progress — công việc đáng được tiến hành
- (Cổ) Cuộc kinh lý.
- royal progress — cuộc tuần du
Nội động từ sửa
progress nội động từ /ˈprɑː.ɡrəs/
- Tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển.
- to progress with one's studies — học hành tiến bộ
- industry is progressing — công nghiệp đang phát triển
- Tiến hành.
- work is progressing — công việc đang tiến hành
Chia động từ sửa
Bảng chia động từ của progress
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "progress", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Latinh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh prōgressus, từ prōgredī (“tiến hành, tiến bộ, phát triển”), từ pro- (“tiến, trước”) + gradi (“đi bộ, đi”).
Danh từ sửa
progress gđ
- Sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển.
- sociālais progress — sự tiến triển xã hội
- cilvēces progress — sự tiến triển của loài người