polonaise
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˌpɑː.lə.ˈneɪz/
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Pháp polonaise (“thuộc Ba Lan”).
Danh từ sửa
polonaise (số nhiều polonaises) /ˌpɑː.lə.ˈneɪz/
- (Âm nhạc) Điệu nhảy dân gian pôlône của Ba Lan, tính chất chậm, nhịp ¾. Michał Kleofas Ogiński là nhà soạn nhạc viết thành công nhất thể loại pôlône với trên 20 bản.
- Nhạc cho điệu nhảy pôlône.
- Áo xẻ tà (đàn bà).
Từ nguyên sửa
- áo xẻ tà
Tham khảo sửa
- "polonaise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)