nhịp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲḭʔp˨˩ | ɲḭp˨˨ | ɲip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲip˨˨ | ɲḭp˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nhíp
- [[]]
Nhịp
Danh từ sửa
nhịp
- (Cn. dịp) Thời gian thuận tiện.
- Đó là một nhịp may để tiến hành công việc.
- Đoạn cầu ở vào giữa hai cột cầu.
- Cầu bao nhiêu nhịp thương mình bấy nhiêu. (ca dao)
- Quãng cách đều nhau giữa những tiếng đệm mạnh trong một bài nhạc, một hồi trống, hồi chiêng.
- Ngồi đánh nhịp.
- Theo nhịp chiêng, nhịp trống ồn ào (Tú Mỡ)
- Sự kế tiếp đều đặn.
- Tâm hồn của.
- Nguyễn.
- Trái sống một nhịp với non sông đất nước (Phạm Văn Đồng)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nhịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Cống sửa
Số từ sửa
nhịp
- hai.