Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈnoʊ.mən.ˌkleɪ.tɜː/

Danh từ sửa

nomenclator /ˈnoʊ.mən.ˌkleɪ.tɜː/

  1. Nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp.
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân)
  3. người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng).

Tham khảo sửa