nomenclator
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈnoʊ.mən.ˌkleɪ.tɜː/
Danh từ sửa
nomenclator /ˈnoʊ.mən.ˌkleɪ.tɜː/
- Nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân)
- người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng).
Tham khảo sửa
- "nomenclator", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)