nettoyer
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ne.twa.je/
Ngoại động từ sửa
nettoyer ngoại động từ /ne.twa.je/
- Lau chùi, cọ rửa, dọn sạch.
- Nettoyer une chambre — lau chùi một căn phòng
- Nettoyer le paddy — sàng sảy thóc
- Quét sạch, trừ khử.
- Nettoyer le pays des agresseurs — quét sạch bọn xâm lược ra khỏi đất nước
- Quơ sạch, vơ vét sạch.
- Les cambrioleurs ont nettoyé la maison — bọn kẻ trộm vơ vét sạch ngôi nhà
- (Nghĩa bóng) Tẩy, tẩy sạch.
- Nettoyer son cerveau — tẩy não
- (Tiếng lóng, biệt ngữ) Khử đi.
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "nettoyer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)