sạch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰ʔjk˨˩ | ʂa̰t˨˨ | ʂat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajk˨˨ | ʂa̰jk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sạch”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
sạch
- Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố.
- Áo sạch.
- Nước sạch.
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. (tục ngữ)
- Hết tất cả, không còn gì.
- Mất sạch tiền.
- Trả sạch nợ.
Từ láy sửa
Tham khảo sửa
- "sạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)