nữ quyền
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 女 (“phụ nữ, đàn bà, con gái”) và 權 (“quyền lợi”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ kwn˨˩ | nɨ˧˩˨ kwŋ˧˧ | nɨ˨˩˦ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ kwn˧˧ | nɨ˧˩ kwn˧˧ | nɨ̰˨˨ kwn˧˧ |
Danh từ sửa
- Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữ và trẻ em gái.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Dịch sửa
Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữ và trẻ em gái
|
Đọc thêm sửa
- "nữ quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)