Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (phụ nữ, đàn bà, con gái) (quyền lợi).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ kwn˨˩˧˩˨ kwŋ˧˧˨˩˦˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ kwn˧˧˧˩ kwn˧˧nɨ̰˨˨ kwn˧˧

Danh từ sửa

nữ quyền

  1. Quyền lợi bình đẳng giới dành cho phụ nữtrẻ em gái.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Dịch sửa

Đọc thêm sửa