Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˥nə̰wŋ˩˧nəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˩˩nə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nống

  1. Cái nong.
    Nống ngô.
  2. Khuôn, mẫu để đan.

Động từ sửa

nống

  1. Chống lên, đỡ lên.
    Nống cột nhà.
  2. Làm cho hăng lên.
    Nống sức.
  3. Nuông chiều.
    Nống con. Có thể là biến thể của nựng
  4. Mở rộng ra, phát triển ra.
    Địch nống ra vùng giải phóng.

Tham khảo sửa