Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧nəwŋ˧˥nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥nəwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

nông

  1. Nghề làm ruộng.
    Nghề nông.
    Phát triển nông, lâm nghiệp.
  2. Người làm ruộng.
    Công nông liên minh.
    Con nhà nông.

Tính từ sửa

nông

  1. khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường.
    Ao nông.
    Chậu nông lòng.
    Đường cày nông.
    Rễ mạ ăn nông.
  2. Nông cạn (nói tắt)
    Suy nghĩ còn nông.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Nông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)