Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈlɑɪm/

Danh từ sửa

lime /ˈlɑɪm/

  1. (Thực vật học) Chanh cam.
  2. (Thực vật học) (như) linden.
  3. Nhựa bẫy chim.
  4. Vôi.

Ngoại động từ sửa

lime ngoại động từ /ˈlɑɪm/

  1. Bẫy chim bằng nhựa.
  2. Bón vôi, rắc vôi.
  3. Nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
lime
/lim/
limes
/lim/

lime gc /lim/

  1. Cái giũa.
  2. (Nghĩa bóng) Sự gọt giũa.
    Ouvrage qui sent la lime — tác phẩm như được gọt giũa
  3. (Động vật học) Con .
  4. Răng nanh (lợn rừng).
  5. Quả chanh không hạt.

Tham khảo sửa