Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwaʔa˧˥juə˧˩˨juə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟṵə˩˧ɟuə˧˩ɟṵə˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

giũa

  1. Dụng cụ bằng thép, dài, ba mặt phẳngkhía ráp, dùng để mài vật khác cho sắc hoặc nhẵn.
    Cái giũa tròn.

Động từ sửa

giũa

  1. Mài bằng giũa.
    Giũa đầu mũi nhỏ thêm một tí nữa.

Tham khảo sửa