Xem thêm: lê mê lề mề

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ meʔe˧˥le˧˩˨ me˧˩˨le˨˩˦ me˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ mḛ˩˧le˧˩ me˧˩lḛ˨˨ mḛ˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lễ mễ

  1. Nói ôm cái gì nặng nề, làm cho đi khó khăn.
    Lễ mễ ôm một chồng sách lớn.
    • 1926, Nguyễn Phan Lãng, “Mơ tổ mắng”, trong Tiếng quốc kêu, Hà Nội: Chân Phương ấn quán, tr. 16:
      Đêm xưa giấc mộng đang mơ màng,
      Bỗng chiêm-bao thấy cụ Hồng-Bàng.
      Tay cầm bầu nước xách lễ mễ,
      Vai vác cái quốc đi vội vàng,
      []

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa