lại giống
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔj˨˩ zəwŋ˧˥ | la̰ːj˨˨ jə̰wŋ˩˧ | laːj˨˩˨ jəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˨˨ ɟəwŋ˩˩ | la̰ːj˨˨ ɟəwŋ˩˩ | la̰ːj˨˨ ɟə̰wŋ˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
lại giống
- Hiện tượng một số đặc điểm của tổ tiên xa xăm bỗng nhiên lại xuất hiện ra ở con cháu.
- Người có đuôi là một trường hợp lại giống, chứng tỏ nguồn gốc động vật của loài người.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lại giống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)