Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ː˧˩˧kʰaː˧˩˨kʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˩xa̰ːʔ˧˩

Phó từ sửa

khả

  1. là từ có ý nói một điều gì đó có thể thực hiện, làm được


Dịch sửa


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

khả

  1. giết, thịt, mổ.
  2. chém.
  3. tẩy trừ.
  4. xóa.
  5. thay đổi hoa văn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên