Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ mak˧˥kʰṵk˩˧ ma̰k˩˧kʰuk˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ mak˩˩xṵk˩˧ ma̰k˩˧

Danh từ sửa

khúc mắc

  1. Có điều vướng mắc khó nói ra, khó giải quyết.
    đang có chuyện khúc mắc
    giải quyết những khúc mắc

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Khúc mắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam