Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤jŋ˨˩ ka̤ːŋ˨˩ken˧˧ kaːŋ˧˧kəːn˨˩ kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
keŋ˧˧ kaːŋ˧˧

Phó từ sửa

kềnh càng

  1. Nghênh ngangvướng víu.
    Đồ đạc để kềnh càng.
  2. Nói tay ghẻ nhiều không quắp ngón lại được.
    Ghẻ kềnh càng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa