Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəjŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧ŋen˧˥ ŋaːŋ˧˥ŋəːn˧˧ ŋaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋeŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ŋeŋ˧˥˧ ŋaːŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nghênh ngang

  1. Vênh vang, không kiêng nể gì.
    Điệu bộ nghênh ngang.
  2. Có thể gây trở ngại cho giao thông.
    Xe đi nghênh ngang giữa đường.

Dịch sửa

Tham khảo sửa