Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ tïŋ˧˧kḛt˩˧ tïn˧˥kəːt˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ tïŋ˧˥kḛt˩˧ tïŋ˧˥˧

Động từ sửa

kết tinh

  1. Biến từ thể lỏng hay thể hòa tan trong chất lỏng sang thành tinh thể.
  2. Tụ tập phần tinh túy thành.
    Nguyễn Trãi là kết tinh của tinh thần quật cường của dân tộc hồi thế kỷ XV.

Tham khảo sửa