hòa tan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ː˨˩ taːn˧˧ | hwaː˧˧ taːŋ˧˥ | hwaː˨˩ taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˧ taːn˧˥ | hwa˧˧ taːn˧˥˧ |
Động từ sửa
hòa tan
- Hoà tan.
- Làm cho các phân tử của một chất nào đó tách rời nhau ra để hỗn hợp với các phân tử của một chất lỏng, tạo thành một chất lỏng đồng tính. Hoà tan muối trong nước.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hòa tan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)