Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤ːn˨˩ hə̰ːʔt˨˩həːŋ˧˧ hə̰ːk˨˨həːŋ˨˩ həːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˧ həːt˨˨həːn˧˧ hə̰ːt˨˨

Tính từ sửa

hờn hợt

  1. Bẻo lẻo ngoài miệng.
    Nói cười hờn hợt.
    Miệng hờn hợt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa