ngoài miệng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ miə̰ʔŋ˨˩ | ŋwaːj˧˧ miə̰ŋ˨˨ | ŋwaːj˨˩ miəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ miəŋ˨˨ | ŋwaːj˧˧ miə̰ŋ˨˨ |
Định nghĩa sửa
ngoài miệng
- Ở lời nói.
- Ngoài miệng thì nhân nghĩa nhưng trong bụng thì bất nhân.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngoài miệng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)