hạ đường
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ | ha̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˧ | haː˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ ɗɨəŋ˧˧ | ha̰ː˨˨ ɗɨəŋ˧˧ |
Định nghĩa sửa
hạ đường
- Xuống thềm. Chữ trích trong câu nói của Tống Hoằng trả lời vua Hán Quang Vũ. Tống Hoằng đỗ sớm, làm quan to trong triều. Quang vũ có người chị gái muốn lấy Tống Hoằng, vua ướm hỏi Hoằng việc này. Hoằng thưa.
- "Tao khang chi thê bất hạ đường" nghĩa là người vợ lúc nghèo ăn tấm ăn cám với mình thì không bao giờ truất xuống dưới thềm..
- Vua biết ý không nói đến việc ấy nữa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hạ đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)