Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧kwaːŋ˧˥waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥kwaːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quang

  1. Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên.
    Đôi quang mây.
  2. (Kết hợp hạn chế) Ánh sáng.
    Vật phản quang.
    Thuốc cản quang.
  3. (Khẩu ngữ) Quang học (nói tắt).
    Các thiết bị quang.

Tính từ sửa

quang

  1. Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời.
    Trời quang mây tạnh.
    Đường quang, không một bóng cây.
    Phát quang.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /kwaːŋ¹/

Tính từ sửa

quang

  1. sạch.