Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hen˧˧hen˧˥həːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hen˧˥hen˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hên

  1. (Hoặc d.) . (ph.). May, gặp vận đỏ.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

hên

  1. cáo, cầy.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên