Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 寒暄, trong đó: (lạnh) (ấm).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ hwiən˧˧haːŋ˧˧ hwiəŋ˧˥haːŋ˨˩ hwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ hwiən˧˥haːn˧˧ hwiən˧˥˧

Động từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Trò chuyện, hỏi han tâm tình khi gặp lại nhau sau một thời gian xa cách.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Hàn huyên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam