gjemme
Tiếng Na Uy sửa
Động từ sửa
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å gjemme |
Hiện tại chỉ ngôi | gjemmer |
Quá khứ | gjemte |
Động tính từ quá khứ | gjemt |
Động tính từ hiện tại | — |
gjemme
- Giấu, giấu giếm.
- Gutten gjemte seg så ingen kunne finne ham.
- å gjemme noe for noen
- Giữ, cất giữ.
- La oss gjemme litt penger til senere.
- å gjemme noe unna
Từ dẫn xuất sửa
- (1) gjemmested gđ: Nơi ẩn. Nơi cất giấu.
Phương ngữ khác sửa
Tham khảo sửa
- "gjemme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)