Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥jə̰w˩˧jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ɟə̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

giấu

  1. Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được.
    Giấu tiền trong tủ sách.
    Cất giấu.
    Chôn giấu.
  2. Giữ kín không muốn cho người ta biết.
    Giấu khuyết điểm.
    Giấu dốt.
    Không giấu được nỗi lo sợ.

Thành ngữ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa