Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˩˩ɟa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gián

  1. Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường sốngchỗ tối.
    Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì xuân. (ca dao)
  2. Tiền dùng thời xưaViệt Nam, ăn.
  3. () Đồng tiền kẽm.
    Một đồng tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.

Dịch sửa

loài côn trùng

Tham khảo sửa