Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔən˧˥jiəŋ˧˩˨jiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ɟiən˧˩ɟiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

diễn

  1. Cây thuộc họ tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng, mình dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.

Động từ sửa

diễn

  1. Xảy ratiến triển.
    Trận bóng đá diễn ra sôi nổi, hào hứng.
  2. Trình bày, bày tỏ được nội dung.
    Diễn kịch.
    Diễn lại các sự việc đã xảy rạ

Tham khảo sửa