Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣom˧˧ɣom˧˥ɣom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣom˧˥ɣom˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gôm

  1. Chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, giấy, v. V.
  2. Chất sền sệt chế bằng gôm, dùng chải tóc cho mượt hoặc để giữ nếp được lâu.
    Tóc chải gôm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa