Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɛk.strə/
  Hoa Kỳ

Tính từ sửa

extra /ˈɛk.strə/

  1. Thêm, phụ, ngoại.
  2. Thượng hạng, đặc biệt.

Phó từ sửa

extra /ˈɛk.strə/

  1. Thêm, phụ, ngoại.
    to work extra — làm việc thêm ngoài
  2. Hơn thường lệ, đặc biệt.

Danh từ sửa

extra /ˈɛk.strə/

  1. Cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm.
  2. Bài nhảy thêm.
  3. (Điện ảnh) Vai phụ, vai cho có mặt.
  4. Đợt phát hành đặc biệt (báo).

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛk.stʁa/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
extra
/ɛk.stʁa/
extra
/ɛk.stʁa/

extra /ɛk.stʁa/

  1. Món thêm (về ăn uống, chi tiêu... ).
  2. Việc làm thêm (ngoài phận sự); người làm thêm (ngoài số người đã có).

Tính từ sửa

extra /ɛk.stʁa/

  1. (Thân mật) Hảo hạng.
    Vins extra — rượu nho hảo hạng

Tham khảo sửa