Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːj˧˧jaːj˧˥jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːj˧˥vaːj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vai

  1. Phần cơ thểhai bên cổ nối thân với cánh tay.
    Đầu đội nón dấu vai mang súng dài. (ca dao)
    vai bá cổ. (tục ngữ)
  2. Phần của áo che vai.
    Áo vá vai.
    Áo rách thay vai, quần rách đổi ống. (tục ngữ)
  3. Bậc; Hàng.
    Bằng vai, phải lứa. (tục ngữ)
  4. Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo một người đóng.
    Đóng vai.
    Điêu.
    Thuyền.
    Đóng vai anh chồng sợ vợ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Latvia sửa

Liên từ sửa

vai

  1. Hay, hoặc.

Trợ từ sửa

vai

  1. Không.
    Vai Jūs runājat angliski? — Anh nói tiếng Anh không?

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

vai

  1. mây, song.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên