Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɑ̃.sɑ̃.ɡlɑ̃.te/

Ngoại động từ sửa

ensanglanter ngoại động từ /ɑ̃.sɑ̃.ɡlɑ̃.te/

  1. Làm vấy máu.
    Il essuya son front ensanglanté — anh ta lau trán vấy máu
  2. Làm đổ máu.
    Les guerres qui ont ensanglanté le pays — những cuộc chiến tranh đã làm đất nước đổ máu
  3. (Thơ ca) Nhuốm màu máu, nhuốm đỏ.

Tham khảo sửa