Tiếng Anh sửa

Ngoại động từ sửa

ditcher ngoại động từ

  1. Đào hào quanh, đào rãnh quanh.
  2. Tưới tiêu bằng mương; dẫn (nước... ) bằng mương.
  3. Lật (xe) xuống hào.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm cho (xe lửa) trật đường ray.
  5. (Từ lóng) Bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn.
  6. (Hàng không) , (từ lóng) bắt phải đổ xuống biển.

Nội động từ sửa

ditcher nội động từ

  1. Đào hào, đào rãnh, đào mương; sửa hào, sửa rãnh, sửa mương.
  2. Lật xuống hào (xe cộ).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Trật đường ray (xe lửa).
  4. (Hàng không) , (từ lóng) buộc phải hạ cánh xuống biển.

Danh từ sửa

ditcher

  1. Người đào hào, người đào rãnh, người đào mương; người sửa hào, người sửa rãnh, người sửa mương.
  2. Máy đào hào, máy đào mương.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)