Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

dig /ˈdɪɡ/

  1. Sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất).
  2. Sự thúc; thúc.
    to give someone a dig in the ribs — thúc vào sườn ai
  3. Sự chỉ trích cay độc.
    a dig at someone — sự chỉ trích ai cay độc
  4. (Khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) sinh viên học gạo.

Ngoại động từ sửa

dig ngoại động từ dug /ˈdɪɡ/

  1. Đào bới, xới, cuốc (đất... ).
    to dig a hole — đào một cái lỗ
    to dig potatoes — bới khoai
  2. Thúc, ấn sâu, thọc sâu.
    to dig a stick into the sand — ấn sâu cái gậy xuống cát
    to dig somebody in the ribs — thúc vào sườn ai
  3. Moi ra, tìm ra.
    to dig the truth out of somebody — moi sự thật ở ai
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) chú ý tới.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) hiểu .

Nội động từ sửa

dig nội động từ /ˈdɪɡ/

  1. Đào bới, xới, cuốc.
    to dig for gold — đào tìm vàng
  2. (Thường + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu.
    to dig for information — moi móc tin tức
    to dig into an author — nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) học gạo.

Thành ngữ sửa

  • to dig down: Đào (chân tường... ) cho đổ xuống.
  • to dig for: Moi móc, tìm tòi.
  • to dig from: Đào lên, moi lên.
  • to dig in (into):
    1. Thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm... ).
    2. Chôn vùi.
      to dig oneself in — ẩn mình (bằng cách đào hầm trú ẩn...)
  • to dig out:
    1. Đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra.
      to dig out a secret — moi ra được một điều bí mật
  • to dig up:
    1. Xới (đất); đào lên, bới lên (khoai... ).
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền).
  • to dig a pit for someone: Xem Pit

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)