Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïŋ˧˧ viən˧˧ʂïn˧˥ jiəŋ˧˥ʂɨn˧˧ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂïŋ˧˥ viən˧˥ʂïŋ˧˥˧ viən˧˥˧

Từ nguyên sửa

Từ sinh (“người học”) + viên (“người làm việc”).

Danh từ sửa

sinh viên

  1. Học sinh các trường cao đẳng hoặc đại học.
    Phải làm cho sinh viên, học sinh nắm được những kiến thức hiện đại nhất. (Phạm Văn Đồng)
    Sau khi đã tốt nghiệp tại trường đó thì được gọi là cựu sinh viên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa