Tiếng Latvia sửa

Danh từ sửa

debesis gc, số nhiều (plurale tantum)

  1. Trời.

Biến cách sửa

Tiếng Litva sửa

 
Wikipedia tiếng Litva có bài viết về:

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *nébʰos (đám mây). Cùng gốc với tiếng Latvia debess[2] (“trời”), tiếng Ba Lan niebo (trời, thiên đàng)[2], tiếng Hy Lạp cổ νέφος (néphos, đám mây)[2].

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

debesìs  (số nhiều dẽbesys) trọng âm kiểu 3b

  1. Đám mây.

Biến cách sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  1. “debesis”, Balčikonis, Juozas và cộng sự (1954), Dabartinės lietuvių kalbos žodynas. Vilnius: Valstybinė politinės ir mokslinės literatūros leidykla.
  2. 2,0 2,1 2,2 Derksen, Rick (2008) Etymological Dictionary of the Slavic Inherited Lexicon (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 4), Leiden, Boston: Brill, →ISBN, →ISSN, tr. 347–348.