con cúi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔn˧˧ kuj˧˥ | kɔŋ˧˥ kṵj˩˧ | kɔŋ˧˧ kuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˥ kuj˩˩ | kɔn˧˥˧ kṵj˩˧ |
Danh từ sửa
con cúi
- Dải bông cuốn lại để kéo thành sợi.
- Xe con cúi.
- Kéo con cúi ra chỉ.
- (địa phương) Cuộn rơm tết chặt, thường dùng để giữ lửa.
- Bện con cúi.
- Lửa phát ra từ con cúi.
Tham khảo sửa
- Con cúi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam