Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə˧˥ ʨət˧˥ʨɨ̰ə˩˧ ʨə̰k˩˧ʨɨə˧˥ ʨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨə˩˩ ʨət˩˩ʨɨ̰ə˩˧ ʨə̰t˩˧

Động từ sửa

chứa chất

  1. Chứa đựng nhiều và tích lại đã lâu.
    cái nhìn chứa chất căm hờn
    Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy. "Cdao"
  2. Xem chất đống

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Chứa chất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)