Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨit˧˥ʨḭt˩˧ʨɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨit˩˩ʨḭt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chít

  1. Cháu sáu đời, con của chút.
  2. Tiếng chuột kêu
    chít chít

Động từ sửa

chít

  1. Quấn khăn chặt trên đầu.
    Chít khăn.
  2. (Đồ mặc) sát thân hình.
    Thắt lưng da chít bụng.
  3. Khâu cho hẹp lại.
    Chít áo.
    Quần chít ống.
  4. Bịt kín chỗ , chỗ hở bằng một chất gì đó.
    Chít vách.
    Chít khe hở.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

chít

  1. chết.