Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ʨḭ̈ʔk˨˩kəm˧˧ tʂḭ̈t˨˨kəm˨˩ tʂɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ tʂïk˨˨kəm˧˧ tʂḭ̈k˨˨

Động từ

sửa

cầm trịch

  1. Điều khiển, chỉ dẫn mọi người trong một công việc để tiến hành đúngnhịp nhàng.
    Có người đứng ra cầm trịch nên tất cả đã được giải quyết.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Từ trịch khác nghĩa với từ “chịch”.