Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ laːw˧˧kəwŋ˧˥ laːw˧˥kəwŋ˧˧ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ laːw˧˥kəwŋ˧˥˧ laːw˧˥˧

Danh từ sửa

công lao

  1. Công đóng góp cho việc chung, sự nghiệp chung.
    công lao với tổ quốc.
    Lập nhiều công lao.
  2. Công sức khó nhọc, vất vả.
    Công lao học hành.
    "Em đừng đắn thấp đo cao, Để anh đi lại công lao nhọc nhằn." (ca dao)
  3. Thành quả của do lao động mà có.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Công lao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam