công phu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ fu˧˧ | kəwŋ˧˥ fu˧˥ | kəwŋ˧˧ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ fu˧˥ | kəwŋ˧˥˧ fu˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Trung Quốc 功夫 (công phu, gōngfu, “công việc khó nhọc”).
Danh từ sửa
công phu
- Chuyên môn trong bất cứ tài năng nào của một người đạt được nhờ rèn luyện hay làm việc siêng năng nhưng không nhất thiết là tài năng đạt được từ võ thuật.
- (Nghĩa bóng) Như kung fu
Dịch sửa
chuyên môn trong bất cứ tài năng nào
|
Tính từ sửa
công phu
Tham khảo sửa
- "công phu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)