bạch cầu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ kə̤w˨˩ | ɓa̰t˨˨ kəw˧˧ | ɓat˨˩˨ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ kəw˧˧ | ɓa̰jk˨˨ kəw˧˧ |
Danh từ sửa
bạch cầu
- Tế bào máu có nhân, màu trắng nhạt cùng với hồng cầu và tiểu cầu hợp thành những thành phần hữu hình trong máu, có vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm khuẩn và trong các quá trình miễn dịch; còn gọi là bạch huyết cầu, huyết cầu trắng.
Tham khảo sửa
- "bạch cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)