Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˥ ʨṵ˧˩˧ɓa̰ː˩˧ ʨu˧˩˨ɓaː˧˥ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˩˩ ʨu˧˩ɓa̰ː˩˧ ʨṵʔ˧˩

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

: dùng sức mạnh; chủ: đứng đầu

Danh từ sửa

bá chủ

  1. Kẻ dùng sức mạnh để thống trị Hít-le muốn làm bá chủ thế giới.

Tham khảo sửa