Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨tʰəwŋ˧˥ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˩˩ tʂi˨˨tʰəwŋ˩˩ tʂḭ˨˨tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

thống trị

  1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước.
    Giai cấp thống trị.
    Ách thống trị.
  2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác.
    Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.

Tham khảo sửa