堙
Tra từ bắt đầu bởi | |||
堙 |
Chữ Hán sửa
|
phồn. | 堙 | |
---|---|---|
giản. # | 堙 |
Tra cứu sửa
堙 (bộ thủ Khang Hi 32, 土+9, 12 nét, Thương Hiệt 土一田土 (GMWG), tứ giác hiệu mã 41114, hình thái ⿰土垔)
Chuyển tự sửa
Tham khảo sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
堙 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˧ | iəŋ˧˥ | iəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˧˥ | iən˧˥˧ |
Tham khảo sửa
- Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Tiếng Nhật sửa
Kanji sửa
堙
()
Âm đọc sửa
Mô tả sửa
- Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản
{{rfdef}}
.
Tiếng Nhật cổ sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
堙 (in) (いん)
- Nhân.
Tiếng Triều Tiên sửa
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [in]
- Ngữ âm Hangul: [인]
Hanja sửa
堙 (hangeul 인 (in))
Tham khảo sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 堙
Tiếng Triều Tiên trung đại sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hanja sửa
堙
- Dạng Hán tự của 인 (in).
- ~, Khuyết danh, “해내경 (海內經 - Nội hải kinh)”, trong 산해경 (山海經 - Sơn hải kinh):
- 鯀竊帝之息壤以堙洪水
- 곤(鯀)이 제(帝)의 식양(息壤)을 훔쳐 홍수를 막으니, 제가 명을 내릴 필요가 없었다.
- Cổn trộm đất của Đế để ngăn hồng thủy
Tiếng Trung Quốc sửa
Nguồn gốc ký tự sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
堙
- Núi đất.
Tính từ sửa
堙
- Nghẽn tắc, ngừng.
- 1813-1814, Nguyễn Du, 寧明江舟行 (Ninh Minh giang chu hành):
一 瀉 萬 里 無 停 堙 - Một dòng vạn dặm không ngừng