Chữ Hán
sửa
Tra cứu
sửa
Cách phát âm
sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Tiếng Trung Quốc
sửa
Danh từ
sửa
僕
- Đầy tớ.
- Kẻ cầm cương
太僕寺- Thái bộc tự (chức quan coi xe ngựa cho vua)
Động từ
sửa
僕
- Đánh xe ngựa
子適衛, 冉有僕- Tử thích Vệ, Nhiễm Hữu bộc
- (Khổng) Tử tới nước Vệ, Nhiễm Hữu đánh xe (Luận ngữ)
- (văn) Đi khắp, chạy khắp.
風塵僕僕- Phong trần bộc bộc
- Đi lại lóc cóc
Đại từ
sửa
僕
- Kẻ hèn này, có nghĩa là tôi. Lời nói nhún mình dùng trong thư từ.
僕懷欲陳之而未有路- Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ
- Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội. (Tư Mã Thiên)
Tiếng Nhật
sửa
Tiếng Triều Tiên
sửa
Cách phát âm
sửa
Chuyển tự |
---|
Romaja quốc ngữ? | bok |
---|
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)? | bog |
---|
McCune–Reischauer? | pok |
---|
Latinh hóa Yale? | pok |
---|
Danh từ
sửa
- Dạng Hán tự của 복.
Chữ Nôm
sửa