Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ứng trực
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɨŋ
˧˥
ʨɨ̰ʔk
˨˩
ɨ̰ŋ
˩˧
tʂɨ̰k
˨˨
ɨŋ
˧˥
tʂɨk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɨŋ
˩˩
tʂɨk
˨˨
ɨŋ
˩˩
tʂɨ̰k
˨˨
ɨ̰ŋ
˩˧
tʂɨ̰k
˨˨
Động từ
sửa
ứng trực
Trực
sẵn
để
kịp
giải quyết
khi có
sự cố
xảy ra
.
cắt người
ứng trực
trên đê khi có lũ
Tham khảo
sửa
Ứng trực,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam